Đọc nhanh: 记帐符号 (ký trướng phù hiệu). Ý nghĩa là: Kí hiệu ghi nợ.
记帐符号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kí hiệu ghi nợ
“记帐符号”栏供记帐员在根据收款凭证登记有关帐簿以后做记号用,表示该项金额已经记入有关帐户,避免重记或漏记。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记帐符号
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 把 它 记 在 我 的 信用卡 的 帐号 里
- Ghi nó vào số tài khoản của thẻ tín dụng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
帐›
符›
记›