Đọc nhanh: 缩时摄影 (súc thì nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp ảnh thời gian trôi đi.
缩时摄影 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh thời gian trôi đi
time-lapse photography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩时摄影
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 她 在 关键时刻 没有 退缩
- Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
时›
缩›