Đọc nhanh: 淡淡 (đạm đạm). Ý nghĩa là: nhạt; nhàn nhạt; thoang thoảng, nhẹ; hời hợt; thờ ơ. Ví dụ : - 墙上刷着淡淡的蓝色。 Bức tường được sơn màu xanh nhạt.. - 天空中有一层淡淡的云。 Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.. - 这花散发出淡淡的香气。 Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
淡淡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt; nhàn nhạt; thoang thoảng
形容颜色浅淡, 味道不浓
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhẹ; hời hợt; thờ ơ
冷淡;不够热情; 不经意的样子
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›