Đọc nhanh: 金缕玉衣 (kim lũ ngọc y). Ý nghĩa là: đồ liệm (đồ liệm của vua chúa và quý tộc thời Hán, Trung Quốc).
金缕玉衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ liệm (đồ liệm của vua chúa và quý tộc thời Hán, Trung Quốc)
中国汉代皇帝和贵族的殓服按死者等级分为金缕、银缕、铜缕1968年满城汉墓出土的两套金缕玉衣保存完整,形状如人体,各由两千多玉片用金丝 编缀而成,每块玉片的大小和形状都经过严密设计和精细加工,可见当时高超的手工艺水平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金缕玉衣
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
缕›
衣›
金›