Đọc nhanh: 缓气 (hoãn khí). Ý nghĩa là: hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục. Ví dụ : - 乘胜追击,不给敌人缓气的机会。 thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
缓气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục
恢复正常呼吸 (多指极度疲劳后的休息)
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓气
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 她 的 语气 很 舒缓
- Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.
- 我们 需要 缓和 气氛
- Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
缓›