缓气 huǎn qì
volume volume

Từ hán việt: 【hoãn khí】

Đọc nhanh: 缓气 (hoãn khí). Ý nghĩa là: hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục. Ví dụ : - 乘胜追击不给敌人缓气的机会。 thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

Ý Nghĩa của "缓气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缓气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thường; hồi phục

恢复正常呼吸 (多指极度疲劳后的休息)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓气

  • volume volume

    - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • volume volume

    - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • volume volume

    - 和缓 héhuǎn 一下 yīxià 气氛 qìfēn

    - làm dịu bớt bầu không khí

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì hěn 舒缓 shūhuǎn

    - Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 缓和 huǎnhé 气氛 qìfēn

    - Chúng ta cần làm dịu bầu không khí.

  • volume volume

    - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao