Đọc nhanh: 缓限 (hoãn hạn). Ý nghĩa là: kéo dài thời gian; hoãn lại; hoãn thời gian; trì hoãn. Ví dụ : - 予以通融,缓限三天。 thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
缓限 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài thời gian; hoãn lại; hoãn thời gian; trì hoãn
延缓限期
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓限
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
限›