Đọc nhanh: 权宜之计 (quyền nghi chi kế). Ý nghĩa là: bước tạm thời, mưu kế tạm thời, kế hoạch của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng.
权宜之计 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bước tạm thời
interim step
✪ 2. mưu kế tạm thời
makeshift stratagem
✪ 3. kế hoạch của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng
plan of convenience (idiom); stop-gap measure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权宜之计
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 权宜之计
- kế tạm thời.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
宜›
权›
计›