Đọc nhanh: 一日之计在于晨 (nhất nhật chi kế tại ư thần). Ý nghĩa là: sáng sớm là thời điểm vàng trong ngày, lập kế hoạch trong ngày của bạn vào sáng sớm (thành ngữ).
一日之计在于晨 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sớm là thời điểm vàng trong ngày
early morning is the golden time of the day
✪ 2. lập kế hoạch trong ngày của bạn vào sáng sớm (thành ngữ)
make your day's plan early in the morning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日之计在于晨
- 他们 把 这个 计划 晾 在 一边 了
- Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
于›
在›
日›
晨›
计›