Đọc nhanh: 绿生生 (lục sinh sinh). Ý nghĩa là: xanh biếc; xanh tươi; xanh rờn. Ví dụ : - 绿生生的菠菜。 rau chân vịt xanh biếc.
✪ 1. xanh biếc; xanh tươi; xanh rờn
(绿生生的) 形容碧绿而鲜嫩
- 绿生生 的 菠菜
- rau chân vịt xanh biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿生生
- 绿生生 的 菠菜
- rau chân vịt xanh biếc.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 绿 先生 今天 不 来
- Hôm nay ông Lục không đến.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
绿›