Đọc nhanh: 综合补偿贸易 (tống hợp bổ thường mậu dị). Ý nghĩa là: Thương mại đối lưu.
综合补偿贸易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương mại đối lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合补偿贸易
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
合›
易›
综›
补›
贸›