Đọc nhanh: 绿肥红瘦 (lục phì hồng sấu). Ý nghĩa là: hồng phai xanh thắm.
绿肥红瘦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng phai xanh thắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿肥红瘦
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
红›
绿›
肥›