Đọc nhanh: 贸易风 (mậu dị phong). Ý nghĩa là: gió mậu dịch (gió mạnh thổi liên tục từ Đông Nam hoặc Đông Bắc về hướng Xích đạo.).
贸易风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mậu dịch (gió mạnh thổi liên tục từ Đông Nam hoặc Đông Bắc về hướng Xích đạo.)
信风:在赤道两边的低层大气中,北半球吹东北风,南半球吹东南风,这种风的方向很少改变,也叫贸易风叫做信风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易风
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
贸›
风›