Đọc nhanh: 软绵绵 (nhuyễn miên miên). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm; mèm, yếu đuối; yếu; yếu ớt. Ví dụ : - 麦苗毛茸茸的软绵绵的,像马鬃一样。 lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.. - 软绵绵的绸料 chất liệu lụa mềm mại. - 软绵绵的音乐 nhạc nhẹ
软绵绵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; mềm; mèm
(软绵绵的) 形容柔软
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yếu đuối; yếu; yếu ớt
形容软弱无力
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软绵绵
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 软绵绵 的 音乐
- nhạc nhẹ
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
软›