Đọc nhanh: 古今中外 (cổ kim trung ngoại). Ý nghĩa là: cổ kim nội ngoại; từ cổ chí kim, trong nước và ngoài nước; cổ kim trong ngoài.
古今中外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ kim nội ngoại; từ cổ chí kim, trong nước và ngoài nước; cổ kim trong ngoài
古代、现代、中国和外国,泛指时间久远,空间广阔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古今中外
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 古今中外
- xưa và nay, trong và ngoài nước.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
今›
古›
外›