Đọc nhanh: 继武 (kế vũ). Ý nghĩa là: theo dấu chân đi trước; kế tục sự nghiệp của lớp người đi trước.
继武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dấu chân đi trước; kế tục sự nghiệp của lớp người đi trước
接上前面的足迹,比喻继续前人的事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
继›