继武 jìwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【kế vũ】

Đọc nhanh: 继武 (kế vũ). Ý nghĩa là: theo dấu chân đi trước; kế tục sự nghiệp của lớp người đi trước.

Ý Nghĩa của "继武" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

继武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo dấu chân đi trước; kế tục sự nghiệp của lớp người đi trước

接上前面的足迹,比喻继续前人的事业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继武

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi 转道 zhuǎndào 武汉 wǔhàn 进京 jìnjīng

    - từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ xué 武术 wǔshù

    - Họ học võ thuật cùng nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì yòng 武力 wǔlì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相继 xiāngjì 采访 cǎifǎng 名人 míngrén

    - Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao