Đọc nhanh: 继任计划 (kế nhiệm kế hoa). Ý nghĩa là: việc lập kế hoạch kế nhiệm trong doanh nghiệp; lập kế hoạch kế nhiệm.
继任计划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc lập kế hoạch kế nhiệm trong doanh nghiệp; lập kế hoạch kế nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继任计划
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
划›
继›
计›