继任者 jìrèn zhě
volume volume

Từ hán việt: 【kế nhiệm giả】

Đọc nhanh: 继任者 (kế nhiệm giả). Ý nghĩa là: người kế vị. Ví dụ : - 和你的继任者大声招呼吧 Chào người kế nhiệm.

Ý Nghĩa của "继任者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

继任者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người kế vị

successor

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 继任者 jìrènzhě 大声 dàshēng 招呼 zhāohu ba

    - Chào người kế nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继任者

  • volume volume

    - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • volume volume

    - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 镇压 zhènyā 叛乱者 pànluànzhě shì 国家 guójiā de 责任 zérèn

    - Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 成立 chénglì le 一个 yígè 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī xiàng 投资者 tóuzīzhě 出售 chūshòu 股票 gǔpiào

    - Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 培养 péiyǎng chéng de 继任者 jìrènzhě

    - Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy

  • volume volume

    - de 继任者 jìrènzhě 大声 dàshēng 招呼 zhāohu ba

    - Chào người kế nhiệm.

  • volume volume

    - 任何一方 rènhéyīfāng 或者 huòzhě 双方 shuāngfāng dōu 可能 kěnéng shì zài 虚张声势 xūzhāngshēngshì

    - Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 设备 shèbèi de 低劣 dīliè cái 导致 dǎozhì 一些 yīxiē 徒步旅行 túbùlǚxíng zhě 不愿 bùyuàn 继续 jìxù 攀登 pāndēng

    - Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao