Đọc nhanh: 大统领 (đại thống lĩnh). Ý nghĩa là: đại thống lĩnh.
大统领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thống lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大统领
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
统›
领›