Đọc nhanh: 控制系统 (khống chế hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống điều khiển. Ví dụ : - 最后设计出燃烧机控制系统的各子程序。 Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
控制系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống điều khiển
控制系统是指由控制主体、控制客体和控制媒体组成的具有自身目标和功能的管理系统。
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控制系统
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
系›
统›