Đọc nhanh: 包衣种子 (bao y chủng tử). Ý nghĩa là: hạt được bao (xử lý hạt giống trước khi gieo bằng cách ngâm qua một lớp thuốc, phân bón, trừ cỏ, chất kích thích tăng trưởng, trừ sâu bịnh v.v...).
包衣种子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt được bao (xử lý hạt giống trước khi gieo bằng cách ngâm qua một lớp thuốc, phân bón, trừ cỏ, chất kích thích tăng trưởng, trừ sâu bịnh v.v...)
在其表面通过人工方法加一层胶囊包裹起来的种子在这层胶囊中加入了农药、肥料、 除草剂以及植物生长调节物质及弱毒病毒等,以保护和催进发芽及发育,大大提高种子的萌发率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包衣种子
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
子›
种›
衣›