jué
volume volume

Từ hán việt: 【giác.giáo】

Đọc nhanh: (giác.giáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; cảm giác (con người), tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc, giác ngộ; tỉnh ngộ. Ví dụ : - 身上觉着不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 我觉得这件事不太对。 Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.. - 我今天早上六点就觉了。 Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; cảm giác (con người)

(人或动物的器官) 对刺激的感受和辨别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 觉着 juézhe 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài duì

    - Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.

✪ 2. tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc

睡醒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 六点 liùdiǎn jiù jué le

    - Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo jué le jiù 开始 kāishǐ 哭闹 kūnào

    - Bé thức dậy liền bắt đầu khóc.

✪ 3. giác ngộ; tỉnh ngộ

觉悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 开始 kāishǐ 觉醒 juéxǐng le

    - Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.

  • volume volume

    - de 内心 nèixīn 逐渐 zhújiàn 觉醒 juéxǐng

    - Tâm hồn cô ấy dần dần thức tỉnh.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giác quan

对外界刺激的感受和辨别

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 听觉 tīngjué 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - 听觉 tīngjué duì 音乐家 yīnyuèjiā hěn 重要 zhòngyào

    - Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 感觉 gǎnjué 武田 wǔtián zài 授予 shòuyǔ

    - Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • volume volume

    - 乍一听 zhàyītīng hái 不错 bùcuò 可是 kěshì 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng yòu 觉得 juéde 不太 bùtài 可行 kěxíng

    - Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 小孩 xiǎohái yào 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao