Đọc nhanh: 觉 (giác.giáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; cảm giác (con người), tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc, giác ngộ; tỉnh ngộ. Ví dụ : - 身上觉着不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 我觉得这件事不太对。 Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.. - 我今天早上六点就觉了。 Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.
觉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy; cảm giác (con người)
(人或动物的器官) 对刺激的感受和辨别
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 我 觉得 这件 事不太 对
- Tôi cảm thấy việc này không đúng lắm.
✪ 2. tỉnh; ngủ dậy; tỉnh ngủ; tỉnh giấc
睡醒
- 我 今天 早上 六点 就 觉 了
- Hôm nay sáu giờ sáng tôi đã tỉnh giấc rồi.
- 宝宝 觉 了 就 开始 哭闹
- Bé thức dậy liền bắt đầu khóc.
✪ 3. giác ngộ; tỉnh ngộ
觉悟
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
- 她 的 内心 逐渐 觉醒
- Tâm hồn cô ấy dần dần thức tỉnh.
觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác quan
对外界刺激的感受和辨别
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›