Đọc nhanh: 绝然 (tuyệt nhiên). Ý nghĩa là: chắc chắn rồi, hoàn toàn.
绝然 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn rồi
absolutely
✪ 2. hoàn toàn
completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝然
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
绝›