Đọc nhanh: 绝句 (tuyệt cú). Ý nghĩa là: tuyệt cú; thơ tứ tuyệt (thể thơ cũ, một bài có bốn câu như ngũ ngôn tuyệt cú hoặc thất ngôn tuyệt cú).
绝句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt cú; thơ tứ tuyệt (thể thơ cũ, một bài có bốn câu như ngũ ngôn tuyệt cú hoặc thất ngôn tuyệt cú)
旧诗体裁之一,一首四句每句五个字的叫五言绝句,每句七个字的叫七言绝句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝句
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
绝›