Đọc nhanh: 筋络 (cân lạc). Ý nghĩa là: huyết quản; tĩnh mạch.
筋络 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết quản; tĩnh mạch
中医指气血的通路,俗指静脉管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋络
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 他 失去 了 与 朋友 的 联络
- Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他 姓 筋
- Anh ấy họ Cân.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筋›
络›