Đọc nhanh: 互惠业务 (hỗ huệ nghiệp vụ). Ý nghĩa là: Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau.
互惠业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互惠业务
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
互›
务›
惠›