结账方式 jiézhàng fāngshì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 结账方式 Ý nghĩa là: Phương thức thanh toán. Ví dụ : - 我们接受多种结账方式包括信用卡和现金支付。 Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.. - 请确认您的结账方式以便顺利完成付款。 Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.

Ý Nghĩa của "结账方式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结账方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phương thức thanh toán

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 多种 duōzhǒng 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 包括 bāokuò 信用卡 xìnyòngkǎ 现金支付 xiànjīnzhīfù

    - Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn nín de 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结账方式

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei de 方式 fāngshì hěn 真诚 zhēnchéng

    - Cách khen của anh ấy rất chân thành.

  • volume volume

    - 思维 sīwéi 方式 fāngshì 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Cách tư duy quyết định kết quả.

  • volume volume

    - 唾弃 tuòqì 他们 tāmen de 记账 jìzhàng 方式 fāngshì

    - Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • volume volume

    - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • volume volume

    - 教书 jiāoshū de 方式 fāngshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 多种 duōzhǒng 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 包括 bāokuò 信用卡 xìnyòngkǎ 现金支付 xiànjīnzhīfù

    - Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.

  • - qǐng 确认 quèrèn nín de 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao