Đọc nhanh: 绕远儿 (nhiễu viễn nhi). Ý nghĩa là: vòng vèo; quanh co (đường), đường vòng. Ví dụ : - 这条路很好走,可就是绕远儿。 con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.. - 我宁可绕远儿也不翻山。 thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
绕远儿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng vèo; quanh co (đường)
(路线) 迂回曲折而较远
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
✪ 2. đường vòng
走迂回曲折而较远的路
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕远儿
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
绕›
远›