Đọc nhanh: 抄近儿 (sao cận nhi). Ý nghĩa là: đi tắt; đi đường tắt.
抄近儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tắt; đi đường tắt
走较近的路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄近儿
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抄›
近›