Đọc nhanh: 结队成群 (kết đội thành quần). Ý nghĩa là: để tạo thành một nhóm lớn (thành ngữ).
结队成群 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo thành một nhóm lớn (thành ngữ)
to form a large group (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结队成群
- 成群结队
- Thành đoàn thành đội.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
结›
群›
队›