Đọc nhanh: 绕膝承欢 (nhiễu tất thừa hoan). Ý nghĩa là: sống với cha mẹ, như vậy mới mang lại hạnh phúc cho họ (thành ngữ).
绕膝承欢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống với cha mẹ, như vậy mới mang lại hạnh phúc cho họ (thành ngữ)
to live with one's parents, thus bringing them happiness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕膝承欢
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
欢›
绕›
膝›