Đọc nhanh: 成群打伙 (thành quần đả hoả). Ý nghĩa là: lũ lĩ.
成群打伙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ lĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成群打伙
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 他 是 我 打篮球 的 好 伙伴
- Anh ấy là bạn đồng đội chơi bóng rổ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
成›
打›
群›