Đọc nhanh: 结算 (kết toán). Ý nghĩa là: kết toán; thanh toán; quyết toán. Ví dụ : - 我们今天就来结算账单。 Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.. - 公司每年都要结算一次。 Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.. - 每个月月底都要结算账目。 Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
结算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết toán; thanh toán; quyết toán
把一定时间内各项经济收支往来核算清楚
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 公司 每年 都 要 结算 一次
- Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结算
✪ 1. 按 + Danh từ (月/年/合同) + 结算
thanh toán theo tháng/năm/hợp đồng
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 按年 结算 会员 的 会费
- Thanh toán phí hội viên theo năm.
✪ 2. 现金/非现金/人民币 + 结算
thanh toán bằng tiền mặt/ phi tiền mặt/ nhân dân tệ
- 我们 用 现金结算
- Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结算
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 我们 用 现金结算
- Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.
- 公司 每年 都 要 结算 一次
- Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
结›