结账 jiézhàng
volume volume

Từ hán việt: 【kết trướng】

Đọc nhanh: 结账 (kết trướng). Ý nghĩa là: thanh toán; kết toán; trả tiền. Ví dụ : - 我们去前台结账吧。 Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.. - 你可以在这里结账。 Bạn có thể thanh toán ở đây.. - 老板要求及时结账。 Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.

Ý Nghĩa của "结账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

结账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh toán; kết toán; trả tiền

结算账目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 前台 qiántái 结账 jiézhàng ba

    - Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 结账 jiézhàng

    - Bạn có thể thanh toán ở đây.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 及时 jíshí 结账 jiézhàng

    - Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结账

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 及时 jíshí 结账 jiézhàng

    - Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè 月底 yuèdǐ dōu yào 结算 jiésuàn 账目 zhàngmù

    - Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.

  • volume volume

    - de zhàng hái 没结 méijié

    - Anh ấy chưa thanh toán nợ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 结账 jiézhàng

    - Bạn có thể thanh toán ở đây.

  • volume volume

    - zài 超市 chāoshì 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 结账 jiézhàng

    - Có thể tự thanh toán ở siêu thị.

  • - 运费 yùnfèi xiǎn 费用 fèiyòng zài 结账 jiézhàng shí 自动 zìdòng 加入 jiārù

    - Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 多种 duōzhǒng 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 包括 bāokuò 信用卡 xìnyòngkǎ 现金支付 xiànjīnzhīfù

    - Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.

  • - qǐng 确认 quèrèn nín de 结账 jiézhàng 方式 fāngshì 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao