Đọc nhanh: 划价 (hoa giá). Ý nghĩa là: phòng thu phí (trong bệnh viện).
划价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thu phí (trong bệnh viện)
(医院药房) 计算患者药费和其他医疗费用,把款额写在处方上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划价
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
划›