Đọc nhanh: 结算方式 (kết toán phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức kết toán.
结算方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức kết toán
结算亦称货币结算,是在商品经济条件下,各经济单位间由于商品交易、劳务供应和资金调拨等经济活动而引起的货币收付行为。结算按支付形式的不同分为现金结算、票据转让和转账结算。现金结算是收付款双方直接以现金进行的收付。票据转让是以票据的给付表明债权债务关系。转账结算是通过银行或网上支付平台将款项从付款单位账户划转到收款单位账户的货币收付行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结算方式
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›
算›
结›