Đọc nhanh: 结算会计 (kết toán hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán thanh toán.
结算会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán thanh toán
结算会计是会计的一种,主要负责现金与银行存款的收入和支出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结算会计
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 按年 结算 会员 的 会费
- Thanh toán phí hội viên theo năm.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
- 她 的 计算结果 非常 准确
- Kết quả tính toán của cô ấy rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
算›
结›
计›