Đọc nhanh: 多边结算 (đa biên kết toán). Ý nghĩa là: Kết toán đa phương.
多边结算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết toán đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边结算
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
算›
结›
边›