Đọc nhanh: 结构性预算 (kết cấu tính dự toán). Ý nghĩa là: Structural budget.
结构性预算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Structural budget
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构性预算
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
构›
算›
结›
预›