Đọc nhanh: 结构性失业 (kết cấu tính thất nghiệp). Ý nghĩa là: Structural unemployment Thất nghiệp cơ cấu.
结构性失业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Structural unemployment Thất nghiệp cơ cấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构性失业
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
失›
性›
构›
结›