Đọc nhanh: 替代原则 (thế đại nguyên tắc). Ý nghĩa là: Substitution rue.
替代原则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Substitution rue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代原则
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
则›
原›
替›