Đọc nhanh: 结构式 (kết cấu thức). Ý nghĩa là: kiểu kết cấu.
结构式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu kết cấu
用元素符号和键表示分子中各原子的价数和排列的式子结构式在一定程度上反映分子的结构和化学性质如分子式为C2H6O的化合物有两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构式
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 天坛 的 建筑 结构 很 别致
- Cấu trúc kiến trúc của thiên đàn rất độc đáo.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 大概 的 结构
- Kết cấu chung chung.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 我们 努力 了解 宇宙 的 结构
- Chúng tôi nỗ lực để hiểu cấu trúc của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
构›
结›