Đọc nhanh: 底部结构 (để bộ kết cấu). Ý nghĩa là: Cấu trúc dưới, cấu trúc móng.
底部结构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấu trúc dưới, cấu trúc móng
底部是指牛市行情中的中级回调的底部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底部结构
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 外来 干部 和 地方 干部 要 搞好团结
- Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
构›
结›
部›