Đọc nhanh: 结案 (kết án). Ý nghĩa là: kết thúc vụ án; kết án.
结案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc vụ án; kết án
对案件做出判决或最后处理,使其结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结案
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
结›