Đọc nhanh: 绑草船借鉴 (bảng thảo thuyền tá giám). Ý nghĩa là: Buộc rơm lên thuyền để mượn tên (tam quốc chí).
绑草船借鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buộc rơm lên thuyền để mượn tên (tam quốc chí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑草船借鉴
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
绑›
船›
草›
鉴›