Đọc nhanh: 结合过程 (kết hợp quá trình). Ý nghĩa là: (các) quy trình gắn kết.
结合过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (các) quy trình gắn kết
cohesive process (es)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合过程
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
程›
结›
过›