Đọc nhanh: 结婚生子 (kết hôn sinh tử). Ý nghĩa là: kết hôn và có con, để bắt đầu một gia đình. Ví dụ : - 她希望我结婚生子 Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
结婚生子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết hôn và có con
to get married and have kids
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
✪ 2. để bắt đầu một gia đình
to start a family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚生子
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 这 孩子 身体 生来 就 结实
- đứa bé này từ nhỏ thân thể đã rất rắn chắc.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
子›
生›
结›