Đọc nhanh: 经营额 (kinh doanh ngạch). Ý nghĩa là: doanh số.
经营额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营额
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
营›
额›