Đọc nhanh: 琴瑟相和 (cầm sắt tướng hoà). Ý nghĩa là: cầm sắt.
琴瑟相和 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴瑟相和
- 他 和 我 相差 很多
- Anh ấy và tôi chênh lệch rất nhiều.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
- 他 和 我 相差 一岁
- Anh ấy và tôi chênh lệch một tuổi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
琴›
瑟›
相›