经营效率专家服务 jīngyíng xiàolǜ zhuānjiā fúwù
volume volume

Từ hán việt: 【kinh doanh hiệu suất chuyên gia phục vụ】

Đọc nhanh: 经营效率专家服务 (kinh doanh hiệu suất chuyên gia phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ của chuyên gia tư vấn về hiệu quả kinh doanh.

Ý Nghĩa của "经营效率专家服务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经营效率专家服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịch vụ của chuyên gia tư vấn về hiệu quả kinh doanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营效率专家服务

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāng 服务员 fúwùyuán

    - Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng le 一家 yījiā xiǎo 餐馆 cānguǎn

    - Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng bāng zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy thường giúp tôi làm việc nhà.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 运营 yùnyíng 经理 jīnglǐ néng 有效 yǒuxiào 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.

  • - 酒店 jiǔdiàn 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 酒店 jiǔdiàn de 运营 yùnyíng 客户服务 kèhùfúwù

    - Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao