Đọc nhanh: 经痛 (kinh thống). Ý nghĩa là: đau bụng kinh; đau bụng lúc hành kinh.
经痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau bụng kinh; đau bụng lúc hành kinh
妇女在行经前或行经时下腹子宫部位疼痛的症状见〖痛经〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经痛
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 我 的 经历 很 痛苦
- Trải nghiệm của tôi rất đau khổ.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
经›